Chuyển Khoản Ngân Hàng
Quý khách thực hiện chuyển khoản ngân hàng.
Cú pháp: SĐT HO TEN
Ví DỤ: 0987654321 NGUYEN VAN A
Thanh Toán Tiền Mặt Khi Nhận Hàng(COD)
Quý khách có thể nhận hàng, kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Với hình thức thanh toán này phù hợp với các đơn hàng ở ngoài khu vực lắp đặt và giao hàng của Kanto.vn . Chi phí vẫn chuyển Kanto.vn sẽ thanh toán 100%.
Quẹt Thẻ Tín Dụng
Kanto.vn hỗ trợ quẹt thẻ tín dụng tại cửa hàng hoặc qua link thanh toán online, các loại thẻ được hỗ trợ: tất cả các thẻ tín dụng nội địa của các Ngân hàng tại Việt Nam.
Lưu ý: phí quẹt thẻ tín dụng là 2.8%
Thanh Toán Trả Góp 0% Công Ty Tài Chính
Quý khách vui lòng liên hệ: 0888146386 hoặc 0868146386 để được tư vấn thanh toán và xét duyệt qua phương thức này.
Thanh Toán Trả Góp 0% Qua Thẻ Tín Dụng
Quý khách có thể thanh toán trả góp qua thẻ tín dụng với lãi suất 0% tại Kanto.vn. Với hình thức này Kanto.vn hợp tác với đơn vị Mpos để thanh toán, có thể sẽ phát sinh phí chuyển đổi trả góp, phụ thuộc vào ngân hàng phát hành thẻ của quý khách và thời giạn đăng ký trả góp.
Tính Phí Thanh Toán Trả Góp
- Tổng số tiền cần thanh toán: số tiền đơn hàng + phí chuyển đổi trả góp(tham khảo bảng dưới, phí sẽ có thể khác,khi thanh toán có hiện phí chính xác)
Ngân hàng | Phí chuyển đổi trả góp theo kỳ thanh toán ( tháng ) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
03 | 06 | 09 | 12 | 15 | 18 | |||
ACB | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
BIDV | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Citibank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Eximbank | 6,0% | 7,0% | 8,0% | 10,0% | — | — | ||
HD Bank | 6,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Home Credit | 6,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
HSBC | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
KienLong bank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 10,0% | — | — | ||
LienViet PostBank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 10,0% | — | — | ||
MBBank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Mcredit | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
MSB | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
OCB | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
PVcom Bank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Seabank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
SHB | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Sacombank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
SCB | 6,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Shinhan Bank | — | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Shinhan Finance | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Standard Chartered | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Techcombank | 7,0% | 7,0% | 8,0% | 11,0% | — | — | ||
TP Bank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Vietin Bank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 10,0% | — | — | ||
Vietcombank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 10,0% | — | — | ||
VIB | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
VPB | 6,0% | 7,0% | 11,0% | 12,0% | — | — | ||
Viet Capital Bank | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — | ||
Lotte Finance | 5,0% | 7,0% | 8,0% | 9,0% | — | — |